Nếu bạn là một người người tương lai muốn hoạt động trong lĩnh vực kinh tế. Từ vựng về chủ đề này là không thể thiếu được trong cuốn từ điển của bạn. Tuy nhiên trước số lượng khổng lồ cũng như ý nghĩa chuyên ngành của nó, không ít bạn học khó khăn đã phải lùi bước trước những khó khăn này. Tuy nhiên giờ đây, bạn học sẽ không phải lo lắng gì nữa vì Studytienganh sẽ giải quyết giúp bạn mọi thuật ngữ kinh tế qua các bài học. Và hôm nay, chúng ta hãy cùng giải phẫu từ “Thuế trước bạ” trong Tiếng Anh nhé:
1.”Thuế Trước Bạ” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
– Trong Tiếng Anh, Thuế trước bạ hay lệ phí trước bạ là Registration fee, có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən fiː/. Registration fee là danh từ ghép cấu tạo từ hai danh từ Registration: sự đăng ký, sự ghi sổ và Fee: lệ phí, tiền tham gia( theo điều luật của thỏa thuận hoặc theo luật nhà nước). Chúng ta cũng dùng Registration tax: /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən tæks/ với nghĩa Thuế trước bạ.
Registration fee là một danh từ ghép nên nó có thể đứng độc lập để làm chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ, giới từ làm bổ ngữ hoặc kết hợp với các danh từ khác cũng như tính từ để tạo lên các cụm danh từ.
– Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Registration fee/ Registration tax is a fee-based collection of the State to organizations and individuals when registering the right to own or use a number of properties subject to registration fee such as land, motorcycles, guns, boats, airplanes,…
Dịch ra Tiếng Việt, ta có định nghĩa Thuế trước bạ hay còn gọi là lệ phí trước bạ là khoản thu của Nhà nước mang tính lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với một số tài sản phải nộp lệ phí trước khi sử dụng như đất đai, xe máy, súng, tàu thuyền,tàu bay,…
Hình ảnh minh họa Thuế trước bạ trong Tiếng Anh.
– Để hiểu rõ hơn về Thuế trước bạ cũng như Registration fee/ Registration tax trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
-
The registration fee rate is determined according to the percentage (%) on the value of the property for which the registration fee is calculated. For purchase and sale of houses and land is 0.5%, means of waterway motor transport, means of fishing and transporting aquatic products are 1%, respectively; for offshore fishing vessels: 0.5% for shotguns and 2% for sport guns.
-
Mức thu thuế trước bạ được xác định theo tỉ lệ (%) trên giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ. Đối với mua bán nhà, đất là 0,5%, Phương tiện vận tải cơ giới đường thuỷ, phương tiện đánh bắt và vận chuyển thuỷ sản lần lượt là 1%; đối với tàu đánh cá xa bờ: 0,5% đối với súng săn và 2% với súng thể thao.
-
Can you explain some terms in the registration fee before I want to buy a ship?
-
Bạn có thể giải thích một số điều khoản trong thuế trước bạ trước khi tôi muốn mua tàu biển?
-
According to the law on registration fees, organizations and individuals whose properties are subject to registration fees must pay registration fees when they register their ownership or use rights related to the competent State agencies, except for cases in which registration tax is exempted.
-
Theo quy định của pháp luật về thuế trước bạ, các tổ chức, cá nhân có tài sản phải nộp phí trước bạ thì phải nộp phí khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tại các cơ quan Nhà nước trường trường hợp được miễn loại thuế này.
-
We can confirm the amount of the registration tax by multiplying the value of the property for which the registration fee is calculated and the amount of the registration fee collection.
-
Chúng ta có thể xác nhận số tiền lệ phí trước bạ bằng phép nhân giữa giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và mức thu lệ phí trước bạ .
-
If you mention this ad, you can receive 7% off your registration fee.
-
Nếu bạn đề cập đến quảng cáo này, bạn có thể được giảm 7% phí trước bạ của mình.
-
If you want to register the ownership of this car, I will guide you through the steps to complete the registration tax payment.
-
Nếu bạn muốn đăng ký quyền sở hữu chiếc ô tô này, tôi sẽ hướng dẫn bạn các bước để hoàn thành việc đóng thuế trước bạ.
Hình ảnh minh họa Thuế trước bạ trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Thuế trước bạ trong Tiếng Anh.
– Bên cạnh Thuế trước bạ hay Registration fee/ Registration tax trong Tiếng Anh, chúng ta còn có thể liên hệ với một số từ và cụm từ sau:
Từ vựng
Ý nghĩa
Company income tax
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Environment fee
Phí bảo vệ môi trường
Environment tax
Thuế bảo vệ môi trường
Excess tax
Thuế triết khấu
Import tax
Thuế nhập khẩu
Export tax
Thuế xuất khẩu
Indirect tax
Thuế gián thu
Value added tax (VAT)
Thuế giá trị gia tăng
Tax rate
Thuế suất
Personal income tax
Thuế thu nhập cá nhân
Natural resource tax
Thuế tài nguyên
License tax
Thuế môn bài
Hình ảnh minh họa Thuế trước bạ trong Tiếng Anh.
Trên đây là toàn bộ kiến thức để trả lời cho câu hỏi: “Thuế Trước Bạ” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Qua bài viết, Studytienganh mong rằng mọi khó khăn cũng như thắc mắc của bạn học về từ vựng này đã được giải quyết. Đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của Studytienganh để biết thêm một vốn từ vựng khổng lồ nhé!
Originally posted 2021-10-02 18:21:25.
- Share CrocoBlock key trọn đời Download Crocoblock Free
- Cung cấp tài khoản nghe nhạc đỉnh cao Tidal Hifi – chất lượng âm thanh Master cho anh em mê nhạc.
- Hướng dẫn cài tiếng Việt trên điện thoại Android – friend.com.vn
- 5 Cách mã hóa và bảo mật file trên Google Drive – Windows789
- Đây là những chiếc smartphone kích thước “khủng” nhất từng được tạo ra – ICTNews
- Cách ghép vẩy cá vào da bằng ứng dụng sửa ảnh PicsArt Thủ thuật
- 95% sao Hàn phẫu thuật thẩm mỹ