350KVND
30KVND
50KVND
10KVND
Sự khác nhau giữa đại từ phản thân và đại từ nhân xưng, phân biệt cách dùng 4 đại từ chỉ bản thân trong tiếng Anh nhé!
Mình có cung cấp các tài khoản học Tiếng Anh như sau:
Tài khoản Abaenglish: 300k/acc/1 năm
Tài khoản Grammarly Premium : 200k/ 6 tháng – 380k/ 1năm – 600k/ vĩnh viễn
Tài khoản Doulingo Plus Accounts -học tiếng anh: 300k/1 năm
Tài khoản Elsa Speak Pro (Luyện phát âm): 320k/ Vĩnh viễn
Tài khoản Japanesepod101: 500k/3 tháng BH – 800k/6 tháng BH – 1100k/1 năm – 4300k/Lifetime
Tài khoản Chinesepod: Gói Premium: 2400k/năm – Gói Basic: 1300k/năm
Tài khoản Memrise Premium – học tiếng anh: 350k/1 năm
OALD 9 + 10: 170k
Oxford English Dictionary 120k
Oxford Reference Grammar 120k
Oxford Learner’s Théaurus 120k
Longman (LDOCE Plus) 120k
Oxford Academic English 120k
Oxford Collocations of English 120k
Oxford Dictionary of English 120k
Anki Mobile 120k
Nói và dịch 120k
Chụp và dịch 100k
Mọi người có nhu cầu inbox mình nhé!
30KVND
30KVND
450KVND
30KVND
10KVND
420KVND
30KVND
10KVND
✨ PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG I – MY -MINE- MYSELF
Xem thêm:
- Share CrocoBlock key trọn đời Download Crocoblock Free
- Cung cấp tài khoản nghe nhạc đỉnh cao Tidal Hifi – chất lượng âm thanh Master cho anh em mê nhạc.
- 17 Cấu Hình Máy Tính Dựng Phim, Render Edit Video Theo Ngân Sách 2022
- Hướng dẫn cách xóa ứng dụng trên laptop đơn giản
- 2022 Cách vào mạng 3G, 4G Viettel miễn phí không giới hạn data
- Cách sử dụng Auto Click Capcha
- Hướng Dẫn Sửa Lỗi Usb Bằng Cách Nạp Firmware Cho Usb Kingston 8Gb Kingston